Phạm vi đo lường: 0 < PM Nồng độ < 25mg/m3
Độ chính xác: ± 1,5mg/m (phạm vi <10mg/m³), ± 15% (phạm vi> 10mg/m³)
nguyên tắc phát hiện: Công nghệ hồng ngoại không phân tán (NDIR)
Dùng dữ liệu: Nồng độ CO2 (mmHg), cuối - CO2 thủy triều, CO2 hít vào, Tỷ lệ hô hấp
Số lượng tạo ion âm: ≥3 × 10⁶ PC/cm³
Nồng độ ozone dư: ≤0,05ppm
nguyên tắc phát hiện: Công nghệ hấp thụ quang phổ hồng ngoại không phân tán hai kênh (NDIR)
Chất được phát hiện: CO2
Cung cấp hiệu điện thế: DC 9 - 16V
điều hành hiện tại: 100mA
phạm vi thành phần: O₂: 0 - 25%; Coe: 0 - 10000ppm
Thời gian đáp ứng: O₂: T90 ≤ 10s; Coe: T90 ≤ 20s
Công nghiệp luyện kim bằng sắt và thép: CO, CO₂, CH₄, C₂H₂, C₂H₄, C₂H₆, C₃H₈, O₂, H₂S ...
Dải đo: Phạm vi tối thiểu: 0 - 10%, Phạm vi tối đa: 0 - 100%
Phương tiện áp dụng: Các khí không dễ cháy như không khí, khí thải, v.v.
Đường kính áp dụng: 0,5m
Phương tiện áp dụng: Các khí không dễ cháy như không khí, khí thải, v.v.
Đường kính áp dụng: ≥ 0,3m
Kích thước: 92*92*25mm
Điện áp định số: 12V
Phạm vi đo lường: 0,98 - 1,02
Nhiệt độ hoạt động: -40°C - 1000°C
điện áp cung cấp điện: 10,8V - 32V
Phạm vi đo lường: 0 - 21% Phạm vi đo NOx: 0 - 2500ppm cho NO & NO2, 1 <λ <∞ (không có NH3)
nguyên tắc phát hiện: Công nghệ hồng ngoại không phân tán (NDIR)
Dùng dữ liệu: Nồng độ CO2 (mmHg), cuối - CO2 thủy triều, CO2 hít vào, Tỷ lệ hô hấp
Phạm vi phát hiện: 400 - 5000ppm (có thể mở rộng lên 40000ppm)
độ chính xác phát hiện: ± (50ppm + 5% số lần đọc)
nguyên tắc phát hiện: Nguyên tắc tán xạ ánh sáng / chất bán dẫn
Phạm vi phát hiện: Khói: 0 - 5000μg/m³; CO: 0 - 1000ppm; Nhiệt độ: -10 - 60 ° C
Thành phần đo lường: H₂s
Phạm vi đo lường: 0 - 25000ppm; Phạm vi đo lường có thể lựa chọn
Gửi yêu cầu của bạn trực tiếp đến chúng tôi